Hỏi: Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì?
Đáp:
Tiếng Việt | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
---|---|
Tiếng Anh | limited liability company
Ví dụ: The company was a limited liability company. (Công ty này là công ty trách nhiệm hữu hạn.) I call you from Tan Phu Vinh limited liability company. (Tôi gọi cho bạn từ Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Tân Phú Vinh. ) Bolt Engineers Ltd. has an outstanding reputation for quality, reliability and performance and is expanding into Europe. (Công ty trách nhiệm hữu hạn Bolt Engineers rất có tiếng về chất lượng, sự tin cậy, hiệu suất, và hiện đang bành trướng vào Châu Âu.) |
Hình Ảnh | |
Giải Thích | Công ty trách nhiệm hữu hạn là loại hình doanh nghiệp có không quá 50 thành viên cùng góp vốn thành lập và công ty chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác trong phạm vi nghĩa vụ tài sản của công ty. Nguồn Wikipedia |